Chú thích Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Taeyeon

  1. “소녀시대 태연, 혼자서도 인기”. Nocutnews.co.kr (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2010.
  2. 제5회 가온K팝어워드, YG 음원-SM 음반 '초강세'..빅뱅·엑소 5관왕 [5th Gaon Chart Awards, YG Digital–SM Physical 'super strong'... Big Bang, EXO five awards each]. Star News. 17 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2017.
  3. “5th Gaon Chart Awards – Album of the Year”. www.kpopawards.co.kr (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
  4. “6th Gaon Chart Music Awards Nominees” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2017.
  5. “[가온차트어워드] 아이유 5관왕 등극+워너원 돌풍 거셌다(종합)” (bằng tiếng Hàn). Naver. 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2020.
  6. “[2020 가온차트] 청하xMNH엔터, 마지막 수상 영예…BTS, 불참에도 3관왕 등극(종합)” (bằng tiếng Hàn). Naver. 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2020.
  7. “9th Gaon Chart Music Awards 올해의 가수(디지털음원) 후보자” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart Music Awards. 1 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020.
  8. “"BTS·워너원·트와이스·볼빨간"…'2018 MGA' 후보 공개, 투표 시작”. Naver (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 10 năm 2018.
  9. “Here's the 2019 M2 X Genie Music Awards nominees”. SBS PopAsia HQ (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  10. “[골든디스크]동방신기, 디스크 대상 수상(종합)” (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 12 năm 2008.
  11. James Buhain (21 tháng 1 năm 2016). “Golden Disk Awards Winners: Night 1”. kpopstarz.com. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017.
  12. Yoon Min-sik (15 tháng 1 năm 2017). “Exo, Twice grab top honors at Golden Disc awards”. koreaherald.com. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017.
  13. “The 32nd Golden Disc Winners”. Golden Disc Awards. 12 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  14. “33rd Golden Disc Awards nominees announced”. SBS PopAsia. 7 tháng 12 năm 2018.
  15. “방탄소년단, 디지털 음원 대상…마마무‧ITZY 2관왕 (종합) [2020 골든디스크]” (bằng tiếng Hàn). Naver. 4 tháng 1 năm 2020.
  16. Matthew, Ilin (6 tháng 2 năm 2018). “Korean Music Awards 2018 complete nomination list: BTS to compete with IU for Artist Of The Year”. International Business Times. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2020.
  17. Matthew, Ilin (23 tháng 1 năm 2020). “Korean Music Awards 2020: Complete nominations list, live streaming details and more”. International Business Times. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2020.
  18. Chung Joo-won (20 tháng 11 năm 2016). “BTS, EXO, TWICE top 2016 Melon Music Awards”. Yonhap News. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016.
  19. “2017 Top 10 Artists”. Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
  20. “Here's the full list of 2018 Melon Music Awards nominees”. SBS PopAsia. 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  21. “방탄소년단→태연, 'MMA 2019' TOP 10 확정…30일 개최” (bằng tiếng Hàn). Naver. 14 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2019.
  22. “'MMA 2019' 방탄소년단, 4개 대상 포함 8관왕…공연 열기 꽉 채운 ★들 [종합]”. hankyung.com (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2019.
  23. “MNet's MAMA 2008 Winners”. Mnet Asian Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2014.
  24. “Girls' Generation Nominated for 5 Mnet Asian Music Awards”. Soshified.com. 1 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2014.
  25. “Nominees for the 2012 MAMA Announced”. enewsWorld. CJ E&M. 23 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ 11 Tháng mười hai năm 2012. Truy cập 13 Tháng mười một năm 2012.
  26. “[2015 MAMA] SNSD's Taeyeon Wins Best Female Artist, J.Y. Park Wins Best Male Artist”. mwave. 2 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2016.
  27. “Mnet Asian Music Awards 2016: Complete winners list”. ibtimes.com. 2 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  28. “2017 MAMA Nominations: BTS, EXO, Heize, IU, Seventeen, TWICE, & Wanna One Receive Top Recognition”. Billboard. 20 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  29. “Here's The Full List Of 2018 Mnet Asian Music Awards Nominees”. E!. 18 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  30. “[2019 MAMA] 방탄소년단, 대상 4개 싹쓸이→9관왕 "최선 다한 한 해" [종합]” (bằng tiếng Hàn). Naver. 4 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  31. Gaea Katreena Cabico (25 tháng 10 năm 2019). “LIST: Official nominees for 2019 MAMA”. philstar.com. Manila. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019.
  32. “Taeyeon's "Missing You Like Crazy" won at the "2012 Seoul Drama Awards"”. Newsen.com (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014.
  33. “서울드라마어워즈 2013 한류 드라마부문”. Daum. tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.
  34. Ko Ji-seon (11 tháng 9 năm 2015). “Lee Min-ho, Lee Joon-gi, Hwang Jeong-eum get top honors at 10th Seoul Drama Awards”. Kpop Herald. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2015.
  35. “L, D.O, Baro, Jaejoong, Dasom, Jiyeon, Suzy and More Compete in "The 16th Seoul International Youth Film Festival"”. Korean Updates. 4 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2014.
  36. “EXO wins third consecutive Grand Prize at Seoul Music Awards”. The Korea Herald. 15 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2016.
  37. “'서가대' 엑소, 4년 연속 대상..방탄은 앨범·트와이스는 음원상[종합]” (bằng tiếng Hàn). Naver. 19 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017.
  38. “방탄소년단X태연, 제29회 서울가요대상 앨범-음원 대상…엑소 4관왕[종합]” (bằng tiếng Hàn). Naver. 30 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  39. “'서울가요대상' 달라진 대상 시스템…방탄소년단 앨범대상→태연 음원대상” (bằng tiếng Hàn). Naver. 30 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  40. “第29届SMA-QQ音乐最受欢迎K-POP ARTIST奖”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  41. “제5회 더 뮤지컬 어워즈, 조승우·차지연 품으로”. Joinsmsn.com (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2014.
  42. “태연, 2016 패셔니스타 어워즈 뷰티 1위 '올해의 뷰티★스타'” (bằng tiếng Hàn). entertain.naver.com. 22 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
  43. 1 2 Angie Chui (23 tháng 1 năm 2020). “Taeyeon Takes Home Double Honors At 2019 Kpopstarz Awards”. btimesonline.com. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2020.
  44. RG Ferrer (2 tháng 3 năm 2017). “Lee Min-ho, Song Hye-kyo, EXO, top hallyu stars of the year: survey”. koreaherald.com. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
  45. “Nominees: Best Female Solo in the 13th Annual Soompi Awards”. Soompi official YouTube channel. 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
  46. “泰妍2017全球粉丝大赏获奖视频”. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
  47. Marco Cruz (25 tháng 8 năm 2018). “BreakTudo Awards 2018 announces nominees including BTS, BLACKPINK, Cardi B, Taylor Swift, and more!”. kpopchannel.tv. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2018.
  48. “'2019코리아드라마어워즈(KDA)' 연기대상 후보..김해숙·최수종·염정아·조정석 등”. Sedaily (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 9 năm 2019.
  49. “KPWGMA 2018 Announcement”. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
  50. “#KPWGMA2019 Announcement”. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
  51. “Dabeme Music Awards 2019 - TOP 10 - Female Artist Of The Year”. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
  52. “Dabeme Music Awards 2020 - Winners”. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
  53. “Taeyeon takes her first trophy for 'I' on 'Show Champion'!”. allkpop. ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  54. “Taeyeon wins #1 + Performances from October 15th 'M! Countdown'!”. allkpop. ngày 15 tháng 10 năm 2015.
  55. “Taeyeon wins #1 + Performances from October 22nd 'M! Countdown'!”. allkpop. ngày 22 tháng 10 năm 2015.
  56. “Taeyeon wins #1 + Performances from October 29th 'M! Countdown'!”. allkpop. ngày 29 tháng 10 năm 2015.
  57. ‘엠카’ 태연, ‘Fine’으로 1위...‘프듀101’ 소년들 첫 공개 ['M Countdown': Taeyeon's 'Fine' gets first place]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2017.
  58. “Taeyeon wins #1 + Performances from October 16th 'Music Bank' Sky Festival special!”. allkpop. ngày 16 tháng 10 năm 2015.
  59. “Taeyeon wins #1 + Performances from October 23rd 'Music Bank'!”. allkpop. ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  60. “Taeyeon wins #1 + Performances from October 30th 'Music Bank'!”. allkpop. ngày 30 tháng 10 năm 2015.
  61. Jung Ahn-ji (8 tháng 7 năm 2016). '뮤직뱅크' 태연, 방송 출연 없이도 1위...비스트-원더걸스 컴백 ['Music Bank': Taeyeon wins no. 1 without promoting; Beast-Wonder Girls comeback]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  62. Kim Young-rok (17 tháng 3 năm 2017). '뮤직뱅크' 태연, 걸그룹 대전 속 1위…비투비-여자친구 컴백 ['Music Bank', Taeyeon wins no. 1, BTOB-GFriend comeback]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2017.
  63. “Taeyeon wins #1 + Performances from October 24th 'Show! Music Core'!”. allkpop. ngày 24 tháng 10 năm 2015.
  64. Lee, Ha-na (6 tháng 4 năm 2019). ‘음중’ 태연 ‘사계’로 1위, 첸 솔로 데뷔-블랙핑크X아이즈원 컴백(종합). Newsen via Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2019.
  65. “Taeyeon wins #1 on SBS' 'Inkigayo' + performances by BTOB, Kyuhyun, Park Bo Ram & more”. allkpop. ngày 18 tháng 10 năm 2015.
  66. “Taeyeon wins #1 on SBS' 'Inkigayo' + performances from WINNER, 4minute, AOA Cream & more”. allkpop. ngày 14 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2016.
  67. Yoon Sang-geun (10 tháng 7 năm 2016). 태연, 방송출연 없이 씨스타 제치고 '인기가요' 1위 (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Taeyeon http://www.allkpop.com/article/2015/10/performance... http://www.allkpop.com/article/2015/10/performance... http://www.allkpop.com/article/2015/10/performance... http://www.allkpop.com/article/2015/10/performance... http://www.allkpop.com/article/2015/10/performance... http://www.allkpop.com/article/2015/10/performance... http://www.allkpop.com/article/2015/10/performance... http://www.allkpop.com/article/2015/10/taeyeon-tak... http://www.allkpop.com/article/2015/10/taeyeon-win... http://www.allkpop.com/article/2016/02/taeyeon-win...